cho tam giác DEF có DE= 5cm, DF = 9cm. DI là đường phân giác (I thuộc EF) . Kẻ EM, FN vuông góc DI
a, Chứng minh tam giác EMI đồng dạng tam giác FNI
b, chứng minh DE.DN= DF.DM
c, qua trung điểm K của EF kẻ đương song song DI, cắt DF tại H, cắt tia ED tại C. Chứng minh EC=FH
d, chứng minh Sdef= 7S dik
cho tam giác DEF , DE=5 , DF=6 , DI là tia pg , gọi EM , FN vuông góc vs DI chứng diện tích tam giác DEF = 7 . diện tích tam giác DIK
Cho tam giác DEF có DI là phân giác của góc D; I thuộc EF, ED=10 cm , DF=6 cm , FI= 4,8 cm.
a) Tính EI
b) Qua I kẻ đường thẳng song song với DF cắt DE tại M. Tính ME;MD;IM
c) Chứng minh: DE/DF = ME/MD
d) Gọi N là trung điểm của DF; DI cắt MN tại K; FM cắt IN tại H.Chứng minh: KH//MI
Cho tam giác DEF vuông tại D , DE=9 DF=12. DI là đường cao a) chứng minh tam giác DIF đồng dạng tam giác DEF b) gọi K là trung điểm DF, từ I vẽ đường thẳng song song với DF cắt DE tại H, HF cắt BI tại O chứng minh 3 điểm O, K, E thẳng hàng.
cho tam giác DEF , DE=5 , DF=6 , DI là tia pg , gọi EM , FN vuông góc vs DI chứng diện tích tam giác DEF = 7 . diện tích tam giác DIK
cho tam giác DEF vuông tại D trên tia đối của tia DE lấy A , kẻ AB vuông góc với EF , qua F kẻ đường thẳng vuông góc với EF cắt ED tại Q , AF tại K , DK lần lượt cắt AI , QF tại M , N chứng minh rằng N là trung điểm của FQ
Cho tam giác DEF có DE = 3cm , DF = 4cm, EF = 5CM. DI là đường trung tuyến ứng với xạnh EF
a) Chứng minh tam giăc DEF vuông.
b) Tính độ dài đoạn thẳng DI
c) Qua I kẻ IK vuông góc DF. Tính độ dài đoạn thẳng IK
Cho tam giác DEF có DE = 3cm , DF = 4cm, EF = 5CM. DI là đường trung tuyến ứng với xạnh EF
a) Chứng minh tam giăc DEF vuông.
b) Tính độ dài đoạn thẳng DI
c) Qua I kẻ IK vuông góc DF. Tính độ dài đoạn thẳng IK
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MIK SẼ TICK