Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính C A → − H C → .
A. C A → − H C → = a 2 .
B. C A → − H C → = 3 a 2 .
C. C A → − H C → = 2 3 a 3 .
D. C A → − H C → = a 7 2 .
Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính C A → − H C → .
A. C A → − H C → = a 2 .
B. C A → − H C → = 3 a 2 .
C. C A → − H C → = 2 3 a 3 .
D. C A → − H C → = a 7 2 .
Cho tam giác ABC có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm BC. Hãy tính:
a) vectoAB.vectoAC
b) vectoAB.vectoAH
c) vectoAB.vectoBC
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC. Tính A H → . C A →
A. 3 a 2 4
B. - 3 a 2 4
C. 3 a 2 2
D. - 3 a 2 2
Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm cạnh BC. Tính \(\left|\overrightarrow{CH}+\overrightarrow{HA}\right|\)
Bài 6. Trong mpOxy, cho A(−2;6), B(1;2) , C(9;8). a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABI. c) Tìm tọa độ điểm E đối xứng với I qua cạnh BC.
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2cm.
a, Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính côsin của góc BAM ;
b, Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM;
c, Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM;
d, Tính diện tích tam giác ABM.
Cho 3 điểm A(-1;2), B(0;4), C(3;2). a) Tính tọa độ AB , AC, BC và diện tích tam giác ABC. b) Tính tọa độ trung điểm I của cạnh AB, trọng tâm G tam giác ABC. c) viết pt tổng quát và tham số của cạnh AB, BC, AC. d) Viết pt tổng quát và tham số của đường thẳng d qua A và song song BC. e) Viết pt đường tròn có tâm B và qua A. f) Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) vừa tìm được biết tiếp tuyến vuông góc BC.