Cho tam giác ABC có \(\stackrel\frown{B}\) = \(75^o\), \(\stackrel\frown{C}=45^o\) và BC = 50.
a) Tính độ dài cạnh AB.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Tính đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC
Cho tam giác ABC, có A (2;2) , B (-1;6), C (-5;2)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính chiều cao hạ từ đỉnh C và diện tích của tam giác ABC.
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3) và hai đường cao xuất phát từ B và C lần lượt là ( BH ) :5x + 3y - 25 = 0
( CK ) : 3x + 8y - 12 = 0 . Viết phương trình cạnh BC và toạ độ điểm B và C của tam giác.
Cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;3), B(1;0) và C(2;-1). Tính độ dài đường cao của tam giác ABC vẽ từ điểm A?
A. 1
B. 2 2
C. 2
D. 3 2 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4;3); B (2;7) và C(– 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC
A. ( 1; -4)
B. (- 1; 4)
C. ( 1; 4)
D. (4; 1)
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴𝐵 = 35, 𝐴𝐶 = 20, góc 𝐴 = 60 độ . a) Tính chiều cao kẻ từ đỉnh 𝐴 của tam giác 𝐴𝐵𝐶. b) Tính 𝐵𝐶. c) Kẻ đường kính 𝐵𝐷 của đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tính góc 𝐵𝐷𝐶 , BD và suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. (1 ; -4)
B. (-1; 4)
C. (1; 4)
D. (4; 1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 3); B(2; 7) và C(- 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC?
A. A’ (1; -4)
B. A’ (-1; 4)
C. A’ (1; 4)
D.A’ (4; 1)
Cho tam giác ABC biết cạnh a bằng 12 cm ơ góc B bằng 60 độ và góc C bằng 40 độ Bộ tính a và các cạnh BC