Đáp án C
A. z=a+bi hoặc z=-a-bi (loại)
B. (loại)
C. giải phương trình bậc hai ẩn z có nghiệm z=a+bi; z=a-bi (thỏa mãn)
Đáp án C
A. z=a+bi hoặc z=-a-bi (loại)
B. (loại)
C. giải phương trình bậc hai ẩn z có nghiệm z=a+bi; z=a-bi (thỏa mãn)
Phương trình \(z^2+az+b=0\) với a b là các số thực nhận số phức 1+i là một nghiệm.Tính a - b?
A:-2
B:-4
C:4
D:0
Cho phương trình \(az^2+bz+c=0\) với a,b,c ∈ R , a ≠ 0 có các nghiệm z1,z2 đều không là số thực . Tính P |z1 +z2|2 + |z1 -z2|2 theo a,b,c
A: P= \(\dfrac{b^2-2ac}{a^2}\)
B: P= \(\dfrac{2c}{a}\)
C: P=\(\dfrac{4c}{a}\)
D: P= \(\dfrac{2b^2-4ac}{a^2}\)
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z ' = ( z + i ) ( z + i ) là một số thực và là đường thẳng có phương trình
A. x = 0
B. y = 0
C. x = y
D. x = -y
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z 3 = 2 + 11 i . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho số phức z = 1 + 2 i 2 - i . Phần thực và phần ảo của số phức w = (z + 1)(z + 2) là
A. 2 và 1
B. 1 và 3
C. 2 và i
D. 1 và 3i
Số nghiệm của phương trình | x 3 | - 12 | x | = m (với -1 < m < 0 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hai số phức z1 z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z-1|=\(\sqrt{34}\) , |z+1+mi| = |z+m+2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 z2| lớn nhất.Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng:
A:\(\sqrt{2}\)
B:10
C:2
D:\(\sqrt{130}\)
Cho hàm số y = x 4 2 - 2 m 2 x 2 + 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng 64 15 là
Cho số phức \(z=1-i+i^3\) . Tìm phần thực a và phần ảo b của z:
A: a=1,b=0
B: a=0,b=1
C: a=1,b=-2
D: a=-2,b=1