Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo sơ đồ sau: S + H 2 SO 4 → SO 2 + H 2 O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:2.
B. 1:3.
C. 3:1.
D. 2:1.
Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng theo sơ đồ sau: S + KOH
(đặc, nóng) → K 2 S + K 2 SO 3 + H 2 O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 1:3.
D. 2:3.
Cho sơ đồ phản ứng: F e 3 O 4 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O + H 2 O . Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + NO + H 2 O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3: 28.
Trong phản ứng:
Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
các nguyên tử Cl
A. bị oxi hóa B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, không bị khử
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Phản ứng tự oxi hóa, tự khử (tự oxi hóa - khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hóa của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. Cl 2 + 2Na → 2NaCl
B. Cl 2 + H 2 → 2HCl
C. Cl 2 + H 2 O → HCl + HClO
D. Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2
Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:
M + HNO3 ® M(NO3)n + NO 2 + NO + H2O, biết V N O 2 : V N O = 2 : 1
Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là
Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl.
Trong phản ứng này, nguyên tử natri.
A. bị oxi hóa.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Chọn đáp án đúng