Chọn đáp án B.
C4H8O2 → C3H7OH → C2H5COOH → C2H5COONa → C2H6
HCOOC3H7 + NaOH → HCOONa + C3H7OH
C3H7OH + O2 → C2H5COOH
C2H5COOH + NaOH → C2H5COONa + H2O
C2H5COONa + NaOH → C2H6 + Na2CO3
Chọn đáp án B.
C4H8O2 → C3H7OH → C2H5COOH → C2H5COONa → C2H6
HCOOC3H7 + NaOH → HCOONa + C3H7OH
C3H7OH + O2 → C2H5COOH
C2H5COOH + NaOH → C2H5COONa + H2O
C2H5COONa + NaOH → C2H6 + Na2CO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + C H 3 O H / H C l , t ° Y → + C 2 H 5 O H , t ° Z → + N a O H d ư , t ° T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 2 O H / H C l , t ∘ Y → C 2 H 5 O H / H C l , t ∘ Z → N a O H d ư T
Biết X là axit glutamic. Y, Z và T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl
Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + NaOH → t o Y + Z.
(b) Y + HCl → T + NaCl.
(c) Y + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3.
(d) Z + A (là hợp chất của cacbon) → T.
Kết luận nào sau đây sai?
A. X và T đều có một liên kết trong phân tử
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 ( glucozo ) → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .
D. Chất T phản ứng được với Cu OH 2 ở điều kiện thường.
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 + NaOH → t o X + Y;
(2) X + AgNO3 + NH3 + H2O → t o Z + Ag↓ + NH4NO3;
(3) Y + NaOH → C a O , t o CH4 + Na2CO3.
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H3COONa.
B. CH3COONa.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X → + N i , t ° + H 2 Y → + H 2 S O 4 đ ặ c + C H 3 C O O H Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal.
D. pentanal
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t 0 Y + Z
(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2 → e n z i m CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X có công thức phân tử C5H10O4NCl, là muối của α-amino axit; Y, Z và T là các hợp chất hữu cơ khác nhau, chứa nitơ. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X
B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch