Cho sơ đồ chuyển hóa:
P2O5 → K O H X → H 3 P O 4 Y → K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cr → + C l 2 , t 0 X → + K O H d ư Y → + B r 2 + K O H Z.
Biết X,Y,Z là các hợp chất của crom. Hai chất X và Z lần lượt là
A. CrCl2 và KcrO2
B. CrCl3 và K2Cr2O7
C. CrCl2 và K2CrO4
D. CrCl3 và K2CrO4
Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KHPO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe → H 2 S O 4 l o ã n g X → K 2 C r 2 O 7 l o ã n g Y → K O H d ư Z → + B r 2 + K O H T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e → H 2 S O 4 ( L O Ã N G ) X → K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) Y → K O H ( d ư ) Z → + B r + K O H T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr(SO4)3, Cr(OH)3, KcrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, , K2Cr2O7.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe
→
H
2
SO
4
loãng
X
→
K
2
Cr
2
O
7
+
H
2
SO
4
loãng
Y
→
KOH
dư
Z
→
+
Br
2
+
KOH
T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e → + H 2 S O 4 l o ã n g X → K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) Y → + K O H d ư Z → + B r 2 + K O H T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
Cho dãy các chất: NaOH; Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7