Vì Fe3+ có tính oxi hóa mạnh và I- có tính khử mạnh nên xảy ra phản ứng:
2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Đáp án C
Vì Fe3+ có tính oxi hóa mạnh và I- có tính khử mạnh nên xảy ra phản ứng:
2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Đáp án C
Cho các nhận xét sau:
(1) Cấu hình e của Fe2+ là [Ar]3d44s2.
(2) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan trong dung dịch NaHSO4.
(4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 có thể tan trong HBr.
(5) Cho Fe3O4 tác dụng với HI thì thu được sản phẩm FeI2, I2 và H2O.
Số nhận xét sai
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) Fe3O4 + 28HNO3 đặc nóng → 9Fe(NO3)3 + NO2 + 14H2O.
(2) Fe + I2 → FeI2.
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag.
(4) 2FeCl3 + 3Na2S dư → 2FeS + S + 6NaCl.
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư) → 3ZnCl2 + 2Fe.
(6) 3Fedư + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2dư → CaCO3 + NaOH + H2O.
(8) Fe2O3 + 3H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)2 + H2O.
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
A.6.
B. 8
C. l.
D. 7.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH
→
X + Y
(b) X+ H2SO4(loãng)
→
Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
→
F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e O → H N O 3 X → F e Y → N a O H Z → t o F e O
X, Y, Z là các hợp chất của sắt. Cho m gam hỗn hợp E (X, Y, Z) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch G chỉ chứa 2 chất tan. Cô cạn dung dịch G thu được 253,5 gam muối khan. Phần trăm khối lượng X trong E là:
A. 17,7%
B. 18,8%
C. 16,6%
D. 19,9%
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 C r 2 O 7 → + F e S O 4 + H 2 S O 4 X → + N a O H d ư Y → + B r 2 + N a O H Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và NaCrO2
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2