Cộng sin3x vào hai vế phương trình ta được
Xét hàm số f(t) = t + sin(t) trên ℝ
Ta có hàm số f(t) đồng biến. Suy ra
Chọn D.
Cộng sin3x vào hai vế phương trình ta được
Xét hàm số f(t) = t + sin(t) trên ℝ
Ta có hàm số f(t) đồng biến. Suy ra
Chọn D.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m + 2 sin x + ln m + 3 sin x = sin x có nghiệm thực ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m + 3 m + 3 sin x 3 3 = sin x có nghiệm thực ?
A. 5
B. 7
C. 3
D. 2
Số giá trị nguyên m để phương trình 4 m - 4 . sin x . cos x + m - 2 . cos 2 x = 3 m - 9 . Có nghiệm là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f 2 sin x + 1 = f ( m ) có nghiệm thực ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2 m cos x + sin x = 2 m 2 + cos x − sin x + 3 2
A. − 1 2 < m < 1 2
B. m = ± 1 2
C. − 1 4 < m < 1 4
D. m = ± 1 4
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3
Tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm
A. m ∈ ( - ∞ ; - 4 ] ∪ [ 4 ; + ∞ )
B. m ∈ ( 4 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - 4 ; 4 )
D. m ∈ ( - ∞ ; - 4 )
Cho phương trình sin x + m 2 3 + sin 2 x - m 2 3 = 2 sin x - m 2 3 . Gọi S = [a;b] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tìm giá trị của P = a 2 + b 2
A. P = 162 49
B. P = 49 162
C. P = 4
D. P = 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2 m ( c o s x + s i n x ) = 2 m 2 + c o s x - sin x + 3 2
A. - 1 2 > m < 1 2
B. m = ± 1 2
C. - 1 4 > m < 1 4
D. m = ± 1 4
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4