9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 ® 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 +6 K2SO4 + 3NO + 6H2O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 9+12 =21. Chọn B
9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 ® 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 +6 K2SO4 + 3NO + 6H2O
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là 9+12 =21. Chọn B
Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:
A. 32
B. 20
C. 28
D. 30
Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 13
B. 14
C. 18
D. 15
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là:
Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là:
A. 19
B. 25
C. 21
D. 41
Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 ® K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 116
B. 36
C. 106
D. 16
Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho phản ứng sau: F e ( O H ) 2 + H N O 3 - > F e ( N O 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng là
A. 39x - l5y + 1
B. 20x – l6y
C. 34x + l5y
D. 39x + l5y
Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:
A. 12
B. 14
C. 8
D. 26