Đáp án C.
Phương pháp: Đặt t = 3x+1
Cách giải:
Đặt t = 3x+1 khi đó phương trình trở thành
Đáp án C.
Phương pháp: Đặt t = 3x+1
Cách giải:
Đặt t = 3x+1 khi đó phương trình trở thành
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 81 t 2 - 3 t - 2 = 0
B. 27 t 2 - 3 t - 2 = 0
C. 27 t 2 + 3 t - 2 = 0
D. 3 t 2 - t - 2 = 0
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây
A. 81 t 2 - 3 t - 2 = 0
B. 27 t 2 - 3 t - 2 = 0
C. 27 t 2 + 3 t - 2 = 0
D. 3 t 2 - t - 2 = 0
Khi đặt t = 2 x , phương trình 4 x + 1 − 12.2 x − 2 − 7 = 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 − 3 t − 7 = 0
B. 4 t 2 − 12 t − 7 = 0
C. 4 t 2 − 3 t − 7 = 0
D. t 2 − 12 t − 7 = 0
Cho bất phương trình 12 . 9 x - 35 . 6 x + 18 . 4 x > 0 . Nếu đặt t = 2 3 x với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây
A. 12 t 2 - 35 t + 18 > 0
B. 18 t 2 - 35 t + 12 > 0
C. 12 t 2 - 35 t + 18 < 0
D. 18 t 2 - 35 t + 12 < 0
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Bằng cách đặt t = 3 x , bất phương trình 9 x − 5.3 x + 1 + 54 ≤ 0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?
A. t 2 − 5 t + 54 ≤ 0
B. t 2 − 8 t + 54 ≤ 0
C. - 12 t + 54 ≤ 0
D. t 2 - 15 t + 54 ≤ 0
Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 t + 32 < 0 .
B. t 2 - 16 t + 32 < 0 .
C. t 2 - 6 t + 32 < 0 .
D. t 2 - 75 t + 32 < 0 .
Cho bất phương trình 9 x + 3 x + 1 < 0 . Khi đặt t = 3 x ta được bất phương trình nào dưới đây ?
A. 2 t 2 - 4 < 0
B. 3 t 2 - 4 < 0
C. t 2 + 3 t - 4 < 0
D. t 2 + t - 4 < 0
Xét bất phương trình 5 2 x - 3 . 5 x + 2 + 32 < 0 . Nếu đặt t = 5 x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 t + 32 < 0
B. t 2 - 16 t + 32 < 0
C. t 2 - 6 t + 32 < 0
D. t 2 - 75 t + 32 < 0