Cho phản ứng sau:
C n H 2 n + K M n O 4 + H 2 O → C n H 2 n O H 2 + K O H + M n O 2
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 16
B. 18
C. 14
D. 12
Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 10
Cho phản ứng:
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D.10.
Cho phản ứng:
C6H5-CH = CH2 + KMnO4
→
C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 +
KOH + H2O.
Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 10.
Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau
A. 18.
B. 20
C. 14
D. 15
Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 -> Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23
B. 27
C. 31
D. 47
Cho phản ứng:
N a 2 S O 4 3 + K M n O 4 + N a H S O 4 → N a 2 S O 4 + M n S O 4 + K 2 S O 4 + H 2 O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 47.
B. 27.
C. 31
D. 23
Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 35
B. 34
C. 32
D. 37
Cho dãy các hợp chất thơm:
p-HO-CH2-C6H4-OH, m-HO-C6H4-CH2OH, p-HO-C6H4- COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1