Đáp án C
2Al + 3 Cl 2 → t o 2 AlCl 3
Tổng hệ số tối giản = 2 + 3 + 2 = 7
Đáp án C
2Al + 3 Cl 2 → t o 2 AlCl 3
Tổng hệ số tối giản = 2 + 3 + 2 = 7
Khi đun nóng nhẹ dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng (là các số nguyên tối giản) trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho phương trình phản ứng: aBa(OH)2 + bP2O5 ⎯⎯→cBa3(PO4)2 + dH2O. Tổng a + b + d là
A. 12
B. 8
C. 7
D. 9
Cho phương trình phản ứng: aAl(OH)3 + bH2SO4 ⎯⎯→ cAl2(SO4)3 + dH2O. Hệ số cân bằng a, b, c, d lần lượt là
A. 2, 6, 1, 3
B. 2, 3, 1, 6
C. 1, 6, 2, 3
D. 3, 6, 1, 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (bằng cách điền công thức hoá học vào dấu ?và cân bằng phương trình, nếu có) A) Al + Cl -->? B) Cu + AgNO3 --> ? + Ag
Ở nhiệt độ phòng, hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và lượng dư hiđro có tỉ khối so với H2 là 3,375. Khi cho X qua Ni đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 4,5.
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất có trong X.
Nếu cho X qua Pd/BaSO4 đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z. Trong Z chỉ có hai chất khí là B và hiđro.
c) Viết phương trình phản ứng tạo thành B trên. Tính tỉ khối của Z so với hiđro.
d) B có thể cho phản ứng polime hóa. Viết phương trình phản ứng này.
Hợp chất B cho phản ứng với Cl2 ở 500 tạo thành C (có chứa 46,4% khối lượng Cl). C phản ứng với dung dịch NaOH loãng thu được D. Cho D phản ứng với nước và Cl2 thu được E (có chứa 32,1% khối lượng Cl). Sau cùng E phản ứng với dung dịch NaOH loãng thu được F.
e) Viết công thức cấu tạo của các chất từ B đến F và viết các phương trình hóa học xảy ra
Tổng hệ số (x+y) trong phương trình: xCuO + yHCl ➝ zCuCl2 + tH2O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có). Biết A là thành phần chính của quặng pirit sắt.
A → ( 1 ) B → ( 2 ) C → ( 3 ) D → ( 4 ) Fe → ( 5 ) FeCl 2 → ( 6 ) Fe ( NO 3 ) 2 Fe ( NO 3 ) 3
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a . A l + C l 2 → b . C u + A g N O 3 → c . N a 2 O + H 2 O → d . F e C l 2 + N a O H →