cho (P) y=x^2 , (d) y=k(x - 1) +2 cho 2 điểm phân biệt A(x1,y1) , B(x2,y2) tìm k thỏa mãn (x1^2 + y1) + (x2^2 + y2) = 14
cho (P) y=x^2 và (d) y=(2m+1)x-2m. tìm m để p cắt d tại 2 điểm phân biệt A(x1,y1) B(x2,y2)sao cho y1+y2-x1x2=1
Tìm k để 3 đường thẳng sau đồng quy : (d1) : x - y + 5k = 0; (d2) : (2k + 3)x + k(y - 1) = 0; (d3) : (k + 1)x - y + 1 = 0.
a) Cho x,y và k là các số thỏa mãn điều kiện : \(\hept{\begin{cases}x+y=2k-1\\x^2+y^2=2k^2+4k-1\end{cases}}\) . Xác định k để tích x,y đạt GTNN
b) Cho \(P=\left(a+b+c\right)^3-4\left(a^3+b^3+c^3\right)-12abc\). Ba số a,b,c có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không nếu P < 0
cho 2 đường thẳng và
biết m = 3 tìm k để 2 đường thẳng cắt nhau trên trục hoành
Trong mặt phẳng tọa độ cho (d) \(y=\frac{-2k}{k-1}x+\frac{2}{k-1}\)
a. Tìm k để đường thẳng (d)\(//\) \(y=\sqrt{3}x\)
b. Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng (d) lớn nhất.
Gọi giao điểm của (d) y=kx+1 và (p) y=x^2 là A(x1;y1), B(x2;y2) tìm k để diện tích tam giác OAB bằng 2căn 2
Cho (P):y=x^2 và (d):y= (2m-1)x-2m+2
Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt C(x1;x2) và D(y1;y2) thoả mãn: x1<3/2<x2
Tìm k để 3 đường thẳng sau đồng quy: x-y+5k=0; (2k+3)x+k(y-1)=0 và (k+1)x-y+1=0
Cho hàm số y=(2k-1)x+k (d)
a, Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ
b, Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ = 3
c, Tìm k để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y= 3/5x+4
d, Tìm k để điểm M (-3;2) thuộc đồ thị hàm số đã cho