Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π/2 < α < π, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 3 là
A. π - α + k2π, k ∈ Z B. α + π/2 + k2π, k ∈ Z
C. α - π + k2π, k ∈ Z D. -α + k2π, k ∈ Z
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π < α < 3π/2, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 2 là
A. α - π + k2π, k ∈ Z B. π - α + k2π, k ∈ Z
C. 2π - α + k2π, k ∈ Z D. 3π/2 - α + k2π, k ∈ Z
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau sin(π/2 + α)
Cho sinα=3/5 và 0<α<π/2. Khi đó, giá trị của A= sin(π−α)+cos(π+α)+cos(−α) là gì?
Online chờ gấp, đa tạ các vị!
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau cos(α - π/2)
Cho π < α 3π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau cot(α + π)
Cho 0 < α < π/2. Biểu thức S = sin 4 α - 2 sin 2 α sin 4 α + 2 sin 2 α có thể rút gọn thành biểu thức nào sau đây?
A. - tan 2 α B. tanα
C. c o t 2 α D. cotα
Cho 0 < α < π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác
Cho π < α < 3 π 2
Xác định dấu của biểu thức P = sin π 2 - α . c o t π + α
A. P ≥ 0
B. P > 0
C. P ≤ 0
D. P < 0