Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A = 70°. Số đo góc B là
A. 50° B. 60° C. 55° D. 75°
Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A, góc B = 75°. Số đo của góc A là
A. 40° C. 15° C. 105° D. 30°
Câu 3. Tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A MN^+ NP^= MP^
B MP ^+NP^ =MN^
C NM= NP
D pN^+ MP^= MN^
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5 cm, AC = 12 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 17 cm B. 13 cm C. 14 cm D. 14,4 cm
Câu 5. Cho tam giác HIK vuông tại I, IH = 10 cm, HK = 16 cm. Độ dài cạnh IK là
A. 26 cm
B. \(\sqrt{156}cm\)
C \(\sqrt{12}cm\)
D. 156cm
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, AH vuông góc với BC tại H, AB = 10cm. BC = 12 cm.
Độ dài AH bằng
A. 6cm. B. 4 cm C. 8cm D. 64 cm
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 6 cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnhAI là
A. \(3\sqrt{3}cm\)
B. 3 cm
C. \(3\sqrt{2}\)
D. 4 cm
Câu 8. Một chiếc tivi có chiều rộng là 30 inch, đường chéo là 50 inch. Chiều dài chiếc tivi đó là
A. 20 inch B. 1600 inch 3400 inch. D. 40 inch
Câu 9. Tam giác vuông là tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 3cm, 4cm,5cm B. 5cm, 7cm, 8cm C. 4cm, 6 cm, 8cm D. 3cm, 5cm, 7cm
Câu 10. Tam giác ABCcân tại A. Biết AH = 3cm, HC = 2 cm. Khi đó độ dài BC bằng
A. 5 cm
B. 4cm
C.\(2\sqrt{5}cm\)
D \(2\sqrt{3}cm\)
Giups mik vs mik đg cần gấp
cho tam giác ABC có AB=6cm, BC=10cm, AC=8cm
a, CM tam giác ABC vuông
b, Vẽ đường cao AH của tam giác ABC và phân giác AD của tam giác AHC. CM tam giác ABD là tam giác cân tại B
c, Vẽ phân giác AE của tam giác ABH. CM BD^2+CH^2=CE^2+BH^2
d, CM giao điểm của các đường trung trực của tam giác ADE cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
Bài 1: cho tam giác abc,có góc A=60 độ. DỤNG ra ngoài các tam giác đó các tam giác đều ABM,CAN.
A) CM 3 điểm: M,N,A thẳng hàg
B)Cm: BN=CM
C) gọi O là giao điểm của BN,CM. Tính góc BOC
Bài 2 : Cho tam giác abc đều, D thuộc BC( tùy ý), Từ D kẻ các đg thẳng // với AB,AC cắt AB,AC lần lượt tại E,F
A) So sánh BF, CE
B) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của CE,BF. Tam giác PQD là tam giác j? Chứng minh
Bài 8 cho tam giác ABC, phân giác AK. GIAO 3 đường phân giác của tam giác ABK cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC.TÌNH số đo các góc trong tam giác ABC
Cho tam ▲ABC có AC=7cm;BC=1cm.Nếu độ dài cạnh AB là số nguyên thì số đo của AB là:
A.5 cm B.6 cm C.7 cm D.8 cm
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó?
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 8 cm.
D. 9 cm.
Câu 1: Bộ 3 số đo độ dài nào dưới đây có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác?
A. 2 cm, 4 cm, 1 cm
B. 7 cm, 5 cm, 12 cm
C. 6 cm, 6 cm, 6 cm
D. 4 cm, 4 cm, 9 cm
Câu 2: Cho △DEF có góc D = 40o, góc E = 50o. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài các cạnh của △DEF.
A. EF < DF < DE
B. DE < DF < EF
C. DF < EF < DE
D. EF < DE < DF
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại I. Vẽ IK vuông góc với BC tại K.
d) Gọi H là giao điểm của BI và AK. Chứng minh H là hình chiếu của A trên đường thẳng AK.
e) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại D và cắt IK tại E. Chứng minh IBE = 45°.
1. Cho tam giác MNP cân tại M vẽ MH thuộc NP (H thuộc NP)
a) Chứng minh NH = PH
b) Cho MH = 4 cm; NH = 3 cm. Tính MN
2. Cho tam giác MNP vuông tại M, có góc N = 60o và MN = 5 cm. Tia phân giác của góc N cắt MP tại D. Kẻ DE vuông góc với PN tại E
a) Chứng minh: tam giác MNP = tam giác END
b) Chứng minh: tam giác MNE là tam giác đều
c) Tính độ dài cạnh PN
3. Cho tam giác MNP cân tại M, góc M = 30o; NP = 2 cm. Trên cạnh MP lấy điểm Q sao cho góc PNQ = 60o. Tính độ dài MQ