\(2xy\le x^2+y^2\le2\\ \)
\(\Rightarrow xy\le1\)
A=\(\frac{1+x+1+y}{\left(x+1\right)\left(y+1\right)}=\frac{2+x+y}{1+xy+x+y}\)
\(xy\le1\Rightarrow xy+1+x+y\le2+x+y\)
\(\Rightarrow A\ge\frac{2+x+y}{2+x+y}=1\)
Vậy A Nhỏ nhất =1 khi x=y=1
\(2xy\le x^2+y^2\le2\\ \)
\(\Rightarrow xy\le1\)
A=\(\frac{1+x+1+y}{\left(x+1\right)\left(y+1\right)}=\frac{2+x+y}{1+xy+x+y}\)
\(xy\le1\Rightarrow xy+1+x+y\le2+x+y\)
\(\Rightarrow A\ge\frac{2+x+y}{2+x+y}=1\)
Vậy A Nhỏ nhất =1 khi x=y=1
cho x và y thỏa mãn x; y \(\ge\) 0 và x+y=1 . tim GTLN,GTNN của A = x2 + y2
cho hai số thực x,y thỏa mãn điều kiện 0<x<=1; 0<y<=1 và x+y=4xy. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P=x^2+y^2-xy
1.Cho x,y > 0 và x^2 + y^2 = 1
Tìm GTNN của \(A=\frac{-2xy}{1+xy}\)
2.cho các số dương x, y,z thỏa man x+y+z=4. Chứng minh \(\frac{1}{xy}+\frac{1}{xz}>=1\)
3.3)cho các số x, y không âm thỏa mãn x+y=1 . tìm gtnn ,gtln của A =x^2+y^2
cho x,y,z>0 thỏa mãn: x2+yz+z2=1-\(\dfrac{3x^2}{z}\).
Tìm GTNN và GTLN của P= x+y+z
Cho 2 số thực x,y thỏa mãn: 0<x,y<=1 và x+y=3xy. Tìm GTNN và GTLN của P=x2+y2-4xy
cho 2 số không am x,y thỏa mãn x+y=1 .Tìm GTNN và GTLN của biểu thứ P=\(\frac{x}{y+1}+\frac{y}{x+1}\)
1, Cho \(x,y\ge0\) thỏa mãn \(2x+3y=1\) Tìm GTLN, GTNN của \(A=x^2+3y^2\)
2, Cho \(x^2+y^2=52\) Tìm GTLN, GTNN của \(A=2x+3y+4\)
3, Cho \(x,y>0\)và \(x+y=1\) Tìm GTNN của \(A=\left(1+\frac{1}{x}\right)\left(1+\frac{1}{y}\right)\)
1.cho x,y,z thuộc R thỏa mãn x+y+z+xy+xz+yz=6. Tìm GTNN của : x^2+y^2+z^2
2. cho x,y>0 thỏa mãn x+1/y<=1. tìm GTNN: A=x/y+y/x