Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos 100 πt − π 12 A và i 2 = 2 cos 100 πt + 7 π 12 A . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 3 A .
B. i = 2 cos 100 πt + π 3 A .
C. i = 2 cos 100 πt + π 4 A .
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A .
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos 100 πt - π 12 A và i 2 = 2 cos 100 πt + 7 π 12 A . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 3 A
B. i = 2 cos 100 πt + π 3 A
C. i = 2 cos 100 πt + π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos 100 πt (V). Cho R tăng từ 50 3 Ω thì công suất trong mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm
B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên
C. Tăng lên
D. 1. giảm dần
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là
A. 2LC ω 2 = 1
B. LC R 2 ω = 1
C. LCR ω 2 = 1
D. LC ω 2 = 1
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z 1 L và Z 1 C . Khi ω = ω 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. ω 1 = ω 2 Z 1 L Z 1 C
B. ω 1 = ω 2 Z 1 L Z 1 C
C. ω 2 = ω 1 Z 1 L Z 1 C
D. ω 1 = ω 2 Z 1 C Z 1 L
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 πt (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 πt - π 4 (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 200Ω
B. 100 2 Ω
C. 50 2 Ω
D. 100 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω.
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω