Cho mạch như hình vẽ. Các điện trở R1= R4= R6= 4 ôm, R2= 2 ôm, R3= 8 ôm, R5= 2,4 ôm. Hiệu điện thế Uab= 48V không đổi. Điện trở của ampe kế và khóa K không đáng kể. Ampe kế chỉ bao nhiêu khi khóa K đóng
): Cho mạch điện như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 20V luôn không đổi. Biết R1 = 3, R2 = R4 = R5 = 2, R3 = 1. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. a. Khi khóa K mở. Tính điện trở tương đương của cả mạch và số chỉ của ampe kế. b. Khi khóa K đóng. Thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng. Xác định số chỉ của vôn kế đó. c. Thay điện trở R2 và R4 lần lượt bằng điện trở Rx và Ry . Khi khóa K đóng và mở, ampe kế đều chỉ 1A. Tính giá trị của điện trở Rx và Ry trong trường hợp này. |
Cho đoạn mạch AB, R1 song song với R3, R2 song song với R4. Uab=30V, R1=R3=10 ôm, R2=20 ôm, R4=5 ôm, Ra=0
a, Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế
b,Thay ampe kế bằng vôk kế có điện trở rất lớn. Xác định số chỉ định vôn kế và cho biết chốt dương của vôn kế được mắc với điểm nào
c, Thay ampe kế bằng đện trở R5=25 ôm. Tính cường độ dòng điện qua R5
Cho mạch điện như hình. Biết R1=R2=9Ω, R3=18Ω, điện trở dây dẫn nối và khóa K không đáng kể
1, Hiệu điện thế giữa hai đầu AB có UAB= 30V
a)Khi khóa K mở, tính cường độ dòng điện qua mạch chính
b) Khi khóa K đóng, tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
2,Khóa K đóng, tính Rtđ của mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Thay R3= bóng đèn A có ghi 6V-2W và đóng khóa K hiệu điện thế giữa đầu A,B bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường
Giải giúp mik, cần gấp mai kiểm tra rồi :((
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
câu 1: cho sơ đồ mạch điện. trong đó R1=15 ôm, R2=R3=30 ôm, UAB=12V. bỏ qua điện trở của dây nối, khoá k, ampe kế.tính:
a)điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b)cường độ dòng điện chạy qua mỗi đien trở và số chỉ của ampe kế
c)tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của mạch AB trong thời gian 5 phút
Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết R1 = 45Ω; R2 = 90Ω; R3 = 15Ω; R4 là một điện trở thay đổi được. Hiệu điện thế UAB không đổi, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa k và dây nối.
a. Khi khóa k mở, điều chỉnh để R4 = 24Ω thì ampe kế chỉ 0,9A. Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế toàn mạch UAB .
b. Khi khóa k đóng, điều chỉnh để R4 = 45Ω . Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch và CĐ DĐ chạy qua R3 .
Cho mạch như hình vẽ. Vôn kế có điện trở rất lớn. Ampe kế và khóa K có điện trở ko đáng kể.
R1=R2=R3=6Ω,R4=2Ω,R5=23ΩR1=R2=R3=6Ω,R4=2Ω,R5=23Ω
a, Khi k mở vôn kế chỉ 12V. Tính hiệu điện thế U hai đàu mạch
b, Tìm số chỉ A và V khi K đóng
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 7Ω , R2= 4 Ω ; R3 = 12Ω. Hiệu điện thế UAB luôn không đổi bằng 15V. Điện trở của khóa, dây nối và ampe kế
không đáng kể. Khi K đóng, hãy tính:
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b) Số chỉ của ampe kế.
c) Giả sử trong mạch điện ở hình 1 nếu R1;R2; R3 chịu được cường độ dòng điện tối đa lần lượt là 2 A; 3A ; 1,5 A thì hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB là bao nhiêu để các điện trở không bị hỏng?