Hình 1: Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên ta có: R t d = R 1 + R 2 = 24 Ω
Chọn D
Hình 1: Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên ta có: R t d = R 1 + R 2 = 24 Ω
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12Ω.
Tính điện trở tương đương của hình H3.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 20 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12.
Tính điện trở tương đương của hình H2.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 6 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω , R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a, Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b, Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c, Điện tích của tụ điện.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 8 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 5 Ω ; R 4 = 4 Ω ; R 5 = 6 Ω ; R 6 = 12 Ω ; R 7 = 24 Ω ; cường độ dòng điện qua mạch chính là I = 1 A . Tính hiệu điện thế hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R 3
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω ; tụ điện có điện dung C = 4 μ F ; đèn Đ loại 6V - 6W; các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol và có hoá trị n = 2. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c) Điện tích của tụ điện.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 2 , 4 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 2 = 14 Ω ; R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 2 , 4 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 2 = 14 Ω
R 4 = R 5 = 6 Ω ; I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Cho đoạn mạch AB có tám điện trở R 1 , R 2 , R 3 , R 4 , R 5 , R 6 , R 7 , R 8 , có trị số đều bằng R = 21 Ω . Mắc theo sơ đồ như hình vẽ:
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB trong các trường hợp:
a) K 1 và K 2 đều mở.
b) K 1 mở, K 2 đóng.
c) K 1 đóng, K 2 mở.
d) K 1 và K 2 đều đóng.