Điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ( 100 π t + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm L. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thì cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và i đ được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 41 Ω
C. 100 Ω
D. 71 Ω
Điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ( 100 π t + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi khóa k mở hoặc đóng thì đồ thị cường dộ dòng điện qua mạch theo tương ứng là i m và i đ được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 38 Ω
C. 100 Ω
D. 29 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ( ω t + φ ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u M B giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R =2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5 V
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω .
Xác định số chỉ của ampe kế khi K đóng.
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định số chỉ của ampe kế khi K mở.
A. 4,4 A
B. 2,0 A
C. 6,9 A
D. 1,0 A
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định hiệu suất của nguồn điện khi K đóng
A. 91,67%
B. 81,67%
C. 95,83%
D. 93,75%
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết L C ω 2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu với đường (1) và trong trường nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 270 Ω
B. 60 Ω
C. 180 Ω
D. 90 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 4 , 5 Ω , R 2 = 4 Ω , R 3 = 3 Ω
Xác định công suất toả nhiệt ở mạch ngoài khi K đóng
A. 16,875 W
B. 22 W
C. 43,12 W
D. 11,5 W