Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R 1 = 4,8 Ω. Biến trở R b có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung C 1 = 2 μF; C 2 = 3 μF. Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5 s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μA chiều M đến N.
B. 2 μA chiều N đến M.
C. 14,4 μA chiều N đến M.
D. 14,4 μA chiều M đến N.
Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5 V, r = 0,1 Ω, MN = 1 m, R M N = 2 Ω, R = 0,9 Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0,1 T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 0 A
D. 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω , R là biến trở. Để công suất mạch ngoài là 11W thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị
A. 6 Ω
B. 11 Ω
B. 11 Ω
D. 5 c
Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1 , 5 V , r = 0 , 1 Ω , M N = 1 m , R M N = 2 Ω , R = 0 , 9 Ω , các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0 , 1 T . Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A
B. 1 A.
C. 0,5 A.
D. 0 A
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có Z C = 30 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 4 2 cos 100 πt - π 3 A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là
A. 10 ms
B. 20/3 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có Z C = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 4 2 cos 100 πt - π 3 A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là
A. 20 3 ms
B. 10 ms
C. 5 ms
D. 10 3 ms
Điện trở R 1 = 1 , 5 Ω được mắc nối tiếp với biến trở R 2 rồi mắc vào nguồn điện thành mạch kín. Nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Điều chỉnh R 2 để công suất điện năng tiêu thụ trên R 2 là 31,5W. Biết dòng điện trong mạch nhỏ hơn 2 A. Điện trở R 2 có giá trị là
A. 16 Ω
B. 12 Ω
C. 15 Ω
D. 14 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có điện trở trong 2 Ω , điện trở mạch ngoài R = 8 Ω và cuộn dây thuần cảm. Lúc đầu khóa K đóng, sau đó ngắt khóa K thì thấy trong 0,01 s dòng điện giảm về 0 và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 0,1 V. Biết hệ số tự cảm của ống dây là 0,5 mH. Tìm suất điện động của nguồn điện?
A. 20 V
B. 5 V
C. 25 V
D. 10 V
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π H biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos 100 πt V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,45