Chọn đáp án B
U A B = R 1 I A = 12.1 , 75 = 21 V ⇒ I = E − U A B r = 24 − 21 0 , 5 = 6 A I 3 = U A B R 3 = 21 28 = 0 , 75 A ⇒ I 2 = I − I A − I 3 = 3 , 5 A P 2 = U A B I 2 = 73 , 5 W
Chọn đáp án B
U A B = R 1 I A = 12.1 , 75 = 21 V ⇒ I = E − U A B r = 24 − 21 0 , 5 = 6 A I 3 = U A B R 3 = 21 28 = 0 , 75 A ⇒ I 2 = I − I A − I 3 = 3 , 5 A P 2 = U A B I 2 = 73 , 5 W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R 2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R 1 = 4 Ω, R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5 Ω.
B. 0,6 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 1,2 Ω.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R 1 = 4Ω; R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ε = 12 V ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 12 Ω ; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 5 Ω
D. 5,7 Ω
Cho mạch điện như hình bên: R 1 = R 2 = R 3 = 40 Ω, R 4 = 30 Ω, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Biết số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Suất điện điện E của nguồn có giá trị là?
A. 12 V.
B. 15 V.
C. 18 V.
D. 24 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Nguồn điện không đổi có ξ = 1,2 V và r = 1 Ω nối tiếp với mạch ngoài là điện trở R. Nếu công suất mạch ngoài là 0,32 W thì giá trị của R là
A. R = 0,2 Ω hoặc R = 5 Ω
B. R = 0,2 Ω
C. R = 2 Ω hoặc R = 0,5 Ω
D. R = 5 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V ; R = 40 Ω ; R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguông điện là
A. 1,2 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω ; R 1 = 15 Ω ; R 2 =10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là
A. 4,5 V
B. 13,5 V
C. 1,33 V
D. 16,7 V