Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): \(\left(x-1\right)^2+y^2=2\) và đường thẳng \(\Delta:x-y+4=0\) gọi \(M\left(x_0;y_0\right)\) \(\in\) (C) là điểm có khoảng cách từ m tới (\(\Delta\)) lớn nhất. Tính \(x_0+y_0\)
Bài 1. Cho hai điểm A(1;2) và B(3;4) và đường thẳng d: 3x+y+3=0.
1/ Viết phương trình các đường tròn \(\left(C_1\right)\) và \(\left(C_2\right)\) qua A, B và tiếp xúc với d.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến chung (khác d) của hai đường tròn đó.
Câu 1: Cho 2 điểm A,B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|2.vectoMA+vectoMB\right|=\left|vectoMA+2.vectoMB\right|\)là:
A. đường trung trực của đoạn AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB
Câu 2: cho tam giác ABC đều cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|3.vectoMA+3.vectoMB+4.vectoMC\right|=\left|vectoMB-vectoMA\right|\)là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.
A. R = a/3
B. R = a/9
C. R = a/2
D. R = a/6
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực K>0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC+vectoMD\right|=k\)là:
A. một đoạn thẳng
B. một đường thẳng
C. một đường tròn
D. một điểm
Câu 4:Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn \(\left|vectoMA+vectoMB+vectoMC\right|=3\)?
A.1
B.2
C.3
D. vô số
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:\(\left\{{}\begin{matrix}x=-2-2t\\y=1+2t\end{matrix}\right.\left(t\in R\right)\) và điểm A(3;1).
1) Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng d và d’.
3) Xác định tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d.
4) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho tổng khoảng cách MA+MO là nhỏ nhất.
5) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng d và đi qua hai điểm A, O.
Câu 2. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho điểm $A\left( 3;5 \right)$ và đường thẳng $\Delta : \, 2x-y+3=0$.
a) Viết phương trình đường tròn tâm $A$, tiếp xúc với $\Delta $.
b) Tìm tọa độ của điểm ${A}'$ đối xứng với $A$ qua $\Delta $.
c) Viết phương trình đường thẳng ${\Delta }'$ đi qua $A$ sao cho góc giữa hai đường thẳng $\Delta $ và ${\Delta }'$ bằng $60^{\circ}$.
Bài 1. Xác định parabol $\left( P \right):y=a{{x}^{2}}+bx+c\,\,\left( a\ne 0 \right)$, biết đường thẳng $y=-2$ cắt $\left( P \right)$ tại hai điểm có hoành độ $-1$ và $3$, đồng thời hàm số có giá trị lớn nhất bằng $2$.
Câu 2. Cho đường thẳng $d:3x-2y+1=0$ và điểm $M\left( 1;2 \right)$. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ qua $M$ và tạo với $d$ một góc $45^{\circ}$.
cho A(2;4) B(3;1) C(1;4)
a, lập phương trình tổng quát của:
+) đường thẳng AB; đường thẳng BC; đường thẳng CA
+) \(\left(\Delta\right)\)đi qua A và song song với BC
+) \(\left(\Delta\right)\)đi qua B và vuông góc với AC
b, lập phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với BC
c. lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho đường thẳng \(d:2mx+\left(m-1\right)y-2=0\) và \(d':\left(m+2\right)x+\left(2m+1\right)y-\left(m+2\right)=0\)Tìm m để:
a, 2 đường thẳng cắt nhau
b, 2 đường thẳng song song
c, 2 đường thẳng trùng nhau