Đáp án D
V A B C . A ' B ' C ' = A A ' . S A B C = 1 2 A A ' . A B . B C = 4 a 3 3 2 = 2 a 3 3
Đáp án D
V A B C . A ' B ' C ' = A A ' . S A B C = 1 2 A A ' . A B . B C = 4 a 3 3 2 = 2 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3. Mặt phẳng (A'BC) hợp với (A'B'C') góc 60 ° . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A. 9 39 26
B. 3 39 26
C. 18 39 13
D. 6 39 13
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ:
A . V = a 3 2
B . V = a 3 6
C . V = a 3 3
D . V = a 3
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = a 3 2 .
B. V = a 3 6 .
C. V = a 3 3 .
D. V = a 3 .
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = a 3 2
B. V = a 3 6
C. V = a 3 3
D. V = a 3
Cho khối lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có B B ' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và A B = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. V = a 3 2
B. V = a 3 6
C. V = a 3 3
D. V = a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết A B = a , A C = 2 a , và A ' B = 3 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 5 a 3 3
B. 5 a 3
C. 2 2 a 3
D. 2 2 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là một tam giác vuông cân tại A, AB=a. Cạnh AA' hợp với B'C góc 60 ° . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' theo a là:
A. V = πa 3 3 6
B. V = πa 3 6 6
C. V = πa 3 2 6
D. V = πa 3 6
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a, mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30 o và tam giác A'BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 a 3 3 2
B. 3 a 3 3 8
C. a 3 3 8
D. 3 a 3 3 4
Cho khối lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có B B ' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và A C = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A. V = a 3
B. V = a 3 3
C. V = a 3 6
D. V = a 3 2