Cho khối lăng trụ đứng A B C . A ’ B ’ C ’ có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ( A ’ B C ) tạo với đáy góc 30 ∘ và tam giác A ’ B C có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A . V = 64 3
B . V = 2 3
C . V = 8 3
D . V = 16 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 2 2 a 3 . Gọi α là góc giữa mặt phẳng (A’BC) với mặt phẳng (ABC). Khi đó cos của góc α bằng:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 3 3 4 a 3
B. 3 4 a 3
C. 3 3 8 a 3
D. 3 8 a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a/6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 3 a 3 2 16
B. 3 a 3 2 4
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 8
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết rằng góc giữa (A’BC) và (ABC) là 30 ° tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 8 3
B. 8
C. 3 3
D. 8 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cạnh a, A’B tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. 3 a 3 2
B. a 3 4
C. 3 a 3 4
D. 3 a 3 8
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng A B ' C ' tạo với mặt đáy góc 60 ° . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’
A. V = 3 a 3 3 8
B. V = a 3 3 2
C. V = 3 a 3 3 4
D. V = a 3 3 8
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với A B = A C = a , B A C ^ = 120 0 , mặt phẳng (A'BC') tạo với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 3 3 a 3 8
B. 9 a 3 8
C. a 3 3 8
D. 3 a 3 8
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2 5
C. 2
D. 3 2