Cho phương trình 1 , 5 x 2 − x − 5 = 2 3 2 x + 3 . Gọi x 1 , x 2 x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình. Khi đó giá trị biểu thức A = x 1 − 2 x 2 là
A. 0
B. -3
C. 5
D. -4
Cho phương trình 1 , 5 x 2 - x - 5 = 2 3 2 x + 3 . Gọi x 1 , x 2 x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị biểu thức A = x 1 - 2 x 2 là
A. 0
B. 5
C. -4
D. -3
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Gọi n là số nghiệm của phương trình x 3 log 3 x - 2 3 log x = 100 10 3 . Khi đó:
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
Cho số thực a > 4. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình a lnx 2 - a ln ( ex ) + a = 0 . Khi đó
A. P = ae
B. P = e
C. P = a
D . P = a e
Cho hàm số y = e x + 1 3 Khi đó phương trình y ' = 144 có nghiệm là:
A. ln 3
B. ln 2
C. ln 47
D. ln 4 3 − 1
Cho hàm số y = e x + 1 3 . Khi đó phương trình y' = 144 có nghiệm là
A. ln3
B. ln2
C. ln47
D. ln( 4 3 - 1 )
Cho hàm số y = e x + 1 3 . Khi đó phương trình y' = 144 có nghiệm là:
A. ln3
B. ln2
C. ln47
D. ln 4 3 − 1 .
Cho phương trình 1 2 log 2 x + 2 + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + 1 + 1 x 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:
A. S = -2
B. S = 1 - 13 2
C. S = 2
D. S = 1 + 13 2