Chọn đáp án A.
Ta có:
W l k = Z m p + A - Z m n - m x c 2 = 93 , 896 M e V
Chọn đáp án A.
Ta có:
W l k = Z m p + A - Z m n - m x c 2 = 93 , 896 M e V
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 M e V / c 2 ; 0,511 M e V / c 2 ; 938,256 M e V / c 2 và 939,550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
cho phản ứng hạt nhân : T + D -> a + n ( a : anpha). biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhận T là 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của a là 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc^2= 931 (MeV). hỏi phản ứng tpar bao nhiêu năng nượng ?
thầy giúp e với :v
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1 u c 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,41 MeV
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân C 6 12 lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 12 là:
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân N 7 14 đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Tốc độ của hạt X là
A. 9,73. 10 6 m/s.
B. 3,63. 10 6 m/s.
C. 2,46. 10 6 m/s.
D. 3,36. 10 6 m/s.
Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là ∆ m = 0 , 0304 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 ; 1 M e V = 1 , 6 . 10 - 13 J . Biết số Avôgađrô 6 , 02 . 10 23 / m o l , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A. 66 . 10 10 J
B. 66 . 10 11 J
C. 68 . 10 10 J
D. 66 . 10 11 J