Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 4. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V.
A. 32 3
B. 8 3
C. 16 3
D. 16 3 3
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành, AD=4a, SA=SB=SC= a 6 Khi khối chóp S.ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
A. V = 1
B. V = 1 2
C. V = 3
D. V = 2
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, BC, CD, DA. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là V o . Tính thể tích V của khối chóp M.QPCN theo V o
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A . V = a 2 3 2
B . V = a 3 2 6
C . V = a 3 2
D . V = a 3 3 3
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết S A ⊥ ( A B C D ) và S B 2 = S C 3 = a Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. a 3 2
B. a 3 3
C. a 3 6
D. a 3 12
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD. Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16 a 3 . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo a
A. 2 a 3
B. a 3
C. 8 a 3
D. 4 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V 1 là thể tích khối chóp S.AMPN. Giá trị lớn nhất của V 1 V thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0 ; 1 5 )
B. ( 1 5 ; 1 3 )
C. ( 1 3 ; 1 2 )
D. ( 1 2 ; 1 )