Ta có:
+
⇒ Đáp án A đúng.
+
⇒ Đáp án B đúng.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
Ta có:
+
⇒ Đáp án A đúng.
+
⇒ Đáp án B đúng.
+
⇒ Đáp án C đúng.
+
⇒ Đáp án D sai.
Chọn đáp án D.
1 : Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau: A. 4x+1 = 3x-2 B. x + 1 = 2x - 3 C. 2x+ 1 = 2 + x D. x + 2 =1
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là A. x 2 + 2x + 1 = 0 B. -3x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0x + 1 = 0
Câu 3 : Phương trình (3-x)(2x-5) = 0 có tập nghiệm là : A. S = {- 3; 2,5} ; B. S = {- 3; - 2,5} ; C. S = { 3; 2,5} ; D. S = { 3; - 2,5} .
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình 1 0 2 1 3 x x x x là A. x 1 2 hoặc x -3 B. x 1 2 C. x -3 D. x 1 2 và x -3
Câu 5 : Với giá trị nào của m thì PT 2mx –m +3 =0 có nghiệm x=2 ? A. m = -1. B. m= -2. C. m= 1. D. m= 2.
Câu 6 : Phương trình tương đương với phương trình x – 3 = 0 là A. x + 2 = -1 B. (x2+ 1)( x- 3) = 0 C. x -1 = -2 D. x = -3
Câu 7 : Nếu a < b thì: A. a + 2018 > b + 2018. B. a + 2018 = b + 2018. C. a + 2018 < b + 2018. D. a + 2018 b + 2018
Câu 8: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a ≤ b với 2 ta được A. -2a ≥ -2b B.2a ≥ 2b C. 2a ≤ 2b D. 2a <2b.
Câu 9: Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số âm ta được bất đẳng thức A. ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. B. lớn hơn bất đẳng thức đã cho. C. cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. D. bằng với bất đẳng thức đã cho.
Câu 10: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x<3 B. x<3 C. x > 3 D. x > 3
Câu 11: Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 2 là: A. B. C. D.
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 5 3 x x
Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình sau (phương pháp loại trừ)
a) x^2 - 6xy + 13y^2 = 100
b) 1 + x + x^2 + x^3 = y^3
c) x^2 = y(y+1)(y+2)(y+3)
d) (x-2)^4 - x^4 = y^3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 ( x - 1 ) 3 - 5 ( x - 1 ) 2 - (x - 1);
b) x ( y - x ) 3 - y ( x - y ) 2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + y 2 (x - y).
1/ Tính giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau:
a, C= 3x^2 - 4x/ 1 + x^2 với mọi x.
b, D= x^2 + y^2 - x + 6y + 10 với mọi x, y.
2/ Tìm các số x và y, biết: x^3 + y^3 = 152; x^2 - xy = 19 và x - y = 2
3/ Cho x + y = 2; x^2 + y^2 = 20. Tính x^3 + y^3
4/ Cho a^2 + b^2 = 1. Chứng minh rằng: a^6 + 3.a^2.b^2 + b^6 = 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 ) a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:
a) MP = 2 b) MP = 6
c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Thực hiện các phép tính sau: a) (x²/x²+3x)+(3/x+3)+(3/x) b) (2/x+2)+(-4/2-x)+(5x+2/4-x²) c) (1/x-y)+(3xy/y³-x³)+(x-y/x²+xy+y²) d) (3-3x/2x)+(3x-1/2x-1)+(11x-5/2x-4x²)
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Mọi người ơi giúp mình bài này với😻 Nghĩ mãi mà chẳng ra!😭
Tìm các nghiệm nguyên của các phương trình: a)x^3+x^2+x+1=y^3
b)x^4+x^3+x^2+x+1=y^2
c) x(x^2+x+1)=4y(y+1)
d) x^4+x^3+x^2+x=y^2+y
Ai làm đúng, nhanh mình tick cho💞
Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1) A=2x(x-y)-y(y-2x) với x = -2/3 ; y=-1/3
2)B=5x(x-4y)-4y(y-5x) với x=-1/5 ;y=-1/2
3)C=x.(x^2-y^2)-x^2(x+y)+y(x^2-x) tại x=1/2 và y=-100
4)D=5x(x^2y-3) -x^2y(7x-5x)-7x^2 tại x=-5 và y=-1