$Iron + HCl \to Muối\ iron + Khí$
Theo bảo toàn khối lượng :
$m_{chất\ phản\ ứng} = m_{iron} + m_{HCl} = 3,9 + 7,2 = 11,1(gam)$
$Iron + HCl \to Muối\ iron + Khí$
Theo bảo toàn khối lượng :
$m_{chất\ phản\ ứng} = m_{iron} + m_{HCl} = 3,9 + 7,2 = 11,1(gam)$
Có 9,75g Zn tham gia tác dụng với hydrochloric acid HCl thì thu được muối và khí hydrogen
a/ khối lượng acid tham gia phản ứng?
b/ Khối lượng muối tạo thành
c/ dẫn khí hydrogen đi qua bột iron (III) oxide đun nóng sau phản ứng thu được kim loại iron tính khối lượng bột iron (III) oxide cần dùng và khối lượng iron tạo thành:> em cảm ơn ạ:>
Cho kim loại Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch Hydrochloric acid HCl 0,5M thu được muối iron (II) chloride FeCl2và khí hydrogen H2.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Tính khối lượng Fe cần dùng và khối lượng FeCl2 thu được.
Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
Bài 5: Cho 8,4 g Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl), tạo thành muối Iron (II) chloride FeCl2 và khí Hydrogen H2.
a) Lập PTHH của phản ứng.
b) Thể tích khí H2 (ở đktc) tạo thành?
c) Khối lượng HCl cần dùng?
d) Khối lượng FeCl2 tạo thành theo 2 cách khác nhau?
Bài 3.Cho 7,2 gam iron (sắt) tác dụng với 21,9 gam dung dịch hydrochloric acid HCl thu được 28,5 gam iron (II) chloride FeCl2 và sủi bọt khí hydrogen.
a.Hãy nêu dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.
b.Lập PTHH của phản ứng trên.
c.Viết công thức về khối lượng và tính khối lượng của khí hydrogen.
d.Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử HCl lần lượt với số phân tử hydrogen và nguyên tử iron.
Lập phương trình chữ của phản ứng dựa vào các thông tin sau:
1. Cho kim loại Sắt (Iron) phản ứng với Hydrochloric acid, sau phản ứng thu được muối Iron (II) Chloride và khí Hydrogen
2. Nung nóng thuốc tím (KMnO4) thu được chất Potassium manganate (K2MnO4), chất manganese dioxide (MnO2) và khí Oxygen
3. Cho Aluminium Oxide (Al2O3) tác dụng với Sulfurics Acid (H2SO4) thu được muối Aluminium Sulfate Al2(SO4) và nước
4. Magnessium tác dụng với Chlohiric Acid tạo thành Magnesium Chloride và Hydrogen
chỉ toii với
1 Cho 5,4 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng vừa hết với acid HCL thu được 0,837 l khí H2 (đktc) Xác định kim loại M
2 cho 5,6 g Iron tác dụng với acid HCL tính thể tích khí thoát ra điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối thu được
Câu 3
Cho 4.8 g Magnesium tác dụng với 300 ml dung dịch hydrochloric acid HCl thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen.
a. Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (ở đkc)
c. Tính khối lượng muối Magnesium chloride MgCl2 thu được sau phản ứng
d. Tính nồng độ mol của dung dịch hydrochloric acid HCl
Câu 1.Cho 19,5 g zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sau phản ứng thu được 40,8g zinc chloride (ZnCl2) và 0,6 g khí hydrogen (H2) sinh ra
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng
b/ Tính khối lượng hydrochloric acid đã dùng.
Câu 2. Cho 5,6g iron (Fe) tác dụng với 7,3g dung dịch hydro chloric acid (HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g iron (II) chloride (FeCl2) và khí hydrogen (H2) sinh ra
a/ Nêu dấu hiệu cho biết có phản ứng hóa học xảy ra
b/ Viết phương trình chữ của phản ứng
c/ Tính khối lượng khí hydrogen sinh ra
Câu 3. Đốt cháy hết 9 g kim loại Magnesium (Mg) trong không khí thu được 15 g hợp chất Magnesium oxide (MgO). Biết rằng Magnesium cháy là xảy ra phản ứng với khí Oxygen (Oxi) trong không khí.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c) Tính khối lượng của khí oxygen đã phản ứng
ười ta điều chế 7,437 lít khí hydrogen bằng cách cho Aluminium tác dụng với hydrochloric acid
a) tính khối lượng aluminium và hydrochloric acid
b) tính khối lượng muối tạo thành
c) dùng lượng khí hydrogen trên sẽ khử được bao nhiêu gram iron ( III) oxide
d) tính khối lượng Iron tạo thành