Cho hàm f : [ 0 ; π 2 ] → R là hàm liên tục thỏa mãn ∫ 0 π 2 [ f ( x ) ] 2 - 2 f ( x ) ( sin x - cos x ) ] d x = 1 - π 2 . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, liên tục trên R và f(0) = 0 f ( x ) + f ( π 2 - x ) = sin x . cos x , với mọi x ∈ R . Giá trị tích phân ∫ 0 π 2 x f ' ( x ) d x bằng
A. - π 4
B. 1 4
C. π 4
D. - 1 4
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = sinx (1+cosx) trên đoạn 0 ; π
A. M = 3 3 2 ; m = 1
B. M = 3 3 4 ; m = 0
C. M = 3 3 ; m = 1
D. M = 3 ; m = 1
Biết ∫ e x ( sin x + cos x ) d x = F ( x ) + C thì
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên khoảng (0; π /2) là:
y = 1 sinx + cosx
A. 1 B. 2 2
C. - 2 D. 2 /2
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 12 và 2. Giá trị của I = ∫ - 1 - 2 5 f ( 5 x + 3 ) d x bằng
A. 50.
B. 14 5 .
C. 14.
D. 2 .
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2.
Cho hàm số y = f ( x ) = π x 2 + 3 khi x ≥ 1 5 - x khi x < 1 . Tính I = 2 ∫ 0 π 2 f ( sin x ) cos x d x + 3 ∫ 0 1 f ( 3 - 2 x ) d x
A. I= 32 3
B. I=31
C. 71 6
D. 32