Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là
A. C2H5OH → ( H 2 S O 4 , 170 o C ) C2H4 + H2O
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
D. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là
A. C2H5OH → H 2 S O 4 , 170 ° C C2H4 + H2O.
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
D. CH3CH2OH + CuO → t ° CH3CHO + Cu + H2O.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A. C 2 H 5 OH → H 2 SO 4 , 170 O C C 2 H 4 + H 2 O
B. CaC 2 + H 2 O → Ca OH 2 + C 2 H 2
C. Al 4 C 3 + H 2 O → 4 Al OH 3 + CH 4
D. CH 3 CH 2 OH + CuO → t O CH 3 CHO + Cu + H 2 O
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A. C2H5OH → H 2 S O 4 , 170 ∘ C2H4 + H2O
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. Al4C3 + H2O → 4Al(OH)3 + CH4
D. CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A. C 2 H 5 OH → H 2 SO 4 , 170 ° C C 2 H 4 + H 2 O
B. CaC 2 + H 2 O → Ca ( OH ) 2 + C 2 H 2
C. Al 4 C 3 + H 2 O → 4 Al ( OH ) 3 + CH 4
D. CH 3 CH 2 OH + CuO → t o CH 3 CHO + Cu
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là
A. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 đ , t o CH 3 CHOC 2 H 5 + H 2 O
B. C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 đ , t o C 2 H 4 + H 2 O
C. C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → t o 3 C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 OH 3
D. CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → t o CH 3 COONa + H 2 O + CH 3 NH 2
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là
A. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O
B. C 2 H 5 OH ⇄ H 2 SO 4 , t ° C 2 H 4 + H 2 O
C. C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → t ° 3 C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 OH 3
D. CH 3 COOH 3 NCH 3 + NaOH → t ° CH 3 COONa + H 2 O + CH 3 NH 2
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
B. CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 S O 4 đ , t ° CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O.
B. CH3COOH + C2H5OH ⇄ H 2 S O 4 , t 0 CH3COOC2H5 + H2O.
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3.