Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 π
B. 72 π
C. 12 π
D. 36 π
Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. 5 πa 3
B. πa 3
C. 3 πa 3
D. 4 πa 3
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10 a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A. π a 3
B. 5 π a 3
C. 4 π a 3
D. 3 π a 3
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. 8 π cm 3
B. 2 π c m 3
C. 16 π 3 c m 3
C. 16 cm 3
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho
A. 18 π a 3
B. 4 π a 3
C. 8 π a 3
D. 16 π a 3
Cho khối trụ (T) có đường cao h, bán kính đáy R và h = 2R. Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A . V = 27 πa 3
B . V = 16 πa 3
C . V = 16 3 πa 3
D . V = 4 πa 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là
A. 16 πa 2 ; 16 πa 3
B. 8 πa 2 ; 4 πa 3
C. 6 πa 2 ; 6 πa 3
D. 6 πa 2 ; 3 πa 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R= a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 ; 16 π a 3
B. 8 π a 2 ; 4 π a 3
C. 6 π a 2 ; 6 π a 3
D. 6 π a 2 ; 3 π a 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R = a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 , 16 π a 3
B. 6 π a 2 , 3 π a 3
C. 8 π a 2 , 4 π a 3
D. 6 π a 2 , 6 π a 3