Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 x , y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=t chia H thành hai phần có diện tích S 1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S 1 = 3 S 2
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 1 x ; x = 1 2 và trục hoành. Đường thẳng x =k chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm tất cả giá trị thực của k để S 1 = 3 S 2
A. k = 2
B. k = 1
C. k = 7 5
D. k = 3
Xét hình phẳng (H) được giới hạn bởi hàm số y = x 2 , đường thẳng y = k 2 với 0 ≤ k ≤ 1 ; trục tung và đường thẳng x=1. Biết (H) được chia thành hai phần có diện tích S 1 S 2 như hình vẽ. Gọi k 1 , k 2 lần lượt là giá trị của k làm cho tổng S 1 + S 2 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính giá trị của T = k 1 + k 2
Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = log 2 x ; y = 0 ; x = 4 Đường thẳng x= 2 chia hình phẳng đó thành hai hình có diện tích là S 1 > S 2 Tỉ lệ diện tích S 1 - 1 S 2 là:
A. 2.
B. 7/4
C. 3.
D. Đáp án khác
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = - x 2 + 5 x - 4 và trục hoành. Đường thẳng x=2 chia (H) thành hai hình phẳng ( H 1 ) ; H 2 có diện tích lần lượt là S 1 , S 2 , S 1 < S 2 . Khi đó tỉ số S 1 S 2 là
A. 7/6
B. 10/3
C. 10/7
D. 20/7
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x . sin x và các đường thẳng x = 0, x = π, trục hoành. Một đường x = k cắt diện tích trên tạo thành 2 phần có diện tích bằng S 1 , S 2 sao cho ( 2 S 1 + 2 S 2 - 1 ) = ( 2 S 1 - 1 ) 2 khi đó k bằng:
A. π 4
B. π 2
C. π 3
D. π 6
Xét hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường thẳng y=0, x=0 và đường y = x + 3 2 . Gọi A 0 ; 9 , B b ; 0 − 3 < b < 0 . Tìm giá trị của b để đoạn thẳng AB chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau?
A. b = - 2
B. b = − 1 2
C. b = − 1
D. b = − 3 2
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x , y = cos x và S1, S2 là diện tích của các phần được gạch chéo như hình vẽ. Tính S 1 2 + S 2 2 .
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình y = 4 - x 2 (với 0 £ x £ 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng