Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = t (1 ≥ t ≥ 5) (H.45).
1. Tính diện tích S của hình T khi t = 5 (H.46).
2. Tính diện tích S(t) của hình T khi x ∈ [1; 5].
Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = t (1 ≥ t ≥ 5) (H.45).
1. Tính diện tích S của hình T khi t = 5 (H.46).
2. Tính diện tích S(t) của hình T khi x ∈ [1; 5].
Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = t (1 ≥ t ≥ 5) (H.45).
1. Tính diện tích S của hình T khi t = 5 (H.46).
2. Tính diện tích S(t) của hình T khi x ∈ [1; 5].
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x , trục hoành và hai đường thẳng x=-2, x=4 là:
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 ; x=-1; x=2 và trục hoành.
A. S = 6
B. S = 13/6
C. S = 13.
D. S = 16.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b ( như hình bên). Biết ∫ a c f ( x ) d x = - 2 và ∫ c b f ( x ) d x = 5 . Hỏi S bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 2
D.3
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol
y= ( x - 3 ) 2 trục hoành và trục tung. Gọi k1,k2(k1>k2) lần lượt là hệ số góc của đường thẳng qua điểm A(0;9 và chia (H) thành ba hình mặt phẳng có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ bên). Giá trị của k1-k2 bằng
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x - 3 ) 2 , trục tung và trục hoành. Gọi k 1 , k 2 ( k 1 < k 2 ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0;9) và chia (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính k 1 - k 2
A. 13/2.
B. 7.
C. 25/4.
D. 27/4.