Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
Giả sử hình lập phương có cạnh là a ⇒ a 2 + a 2 + A 2 = 10 3
Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
Giả sử hình lập phương có cạnh là a ⇒ a 2 + a 2 + A 2 = 10 3
Bài 1. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 4. a. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương. b. Tính góc giữa AC' và mặt đáy c. Tính góc giữa AC và B'C' d. Tính khoảng cách từ A đến (A'BD)
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Mặt phẳng (MB'D'N) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng:
A. a 3 9 B. a 3 6
C. a 3 4 D. 7 a 3 24
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. V=64a3
B. V=8a3
C. V = 2 2 a 3
D. V = 3 3 a 3
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tọa độ A(1;2;1), C(3;6;-3). Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) : x - 2 2 + y - 4 2 + z + 1 2 = 1 . Tính tổng các khoảng cách từ điểm M đến tất cả các mặt của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.
A. 2 3
B. 3 3
C. 6 3
D. 12
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có tọa độ các đỉnh A(0;0;0), B(1;0;0), C(0;1;0) và A’(0;0;1). Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là tâm của hình vuông ADD'A' Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CMN) và hình lập phương đã cho bằng
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khi đó thể tích hình chóp A.A'BCD' bằng:
A. a 3 /2 B. a 3 /3
C. a 3 /4 D. a 3 /6
Một khối trụ có chu vi đáy bằng 6 π cm và thiết diện đi qua là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 cm. Thể tích khối trụ là:
A. 72 π ( cm 3 ) B. 24 π ( cm 3 )
C. 48 π ( cm 3 ) D. 18 π 34 ( cm 3 )
Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 8 2 c m 2
B. 16 2 c m 2
C. 8 c m 2
D. 2 2 c m 2
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết đường chéo AC'=a 3 .
A. a 3 3
B. 3 3 a 3
C. 3 6 a 3 4
D. a 3