Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD'
A. a 2
B. 2a
C. a 3 3
D. a 2 3
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B ' và B C ' .
A. a 3 3
B. a 2 3
C. a 3 2
D. a 2 2
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’ D.
A. 4 a 3
B. a 3
C. 2 a 3
D. 3 a 4
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C'D' bằng
A. a
B. a 2
C. a 3 2
D. a 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'D' bằng
A. a 2 2
B. a
C. a 2
D. a 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng
A. a
B. a 2
C. 3 a 2
D. 3 a
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DD'. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
A. a 3
B. a 3 2
C. a 3 3
D. a 3 6
Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh AB = a và diện tích tứ giác A ' B ' C ' D ' là 2 a 2 . Mặt phẳng A ' B ' C ' D ' tạo với mặt phẳng đáy góc 60 o , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và CD bằng 3 a 21 7 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của A' thuộc miền giữa hai đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giưa hai đường thẳng AB và CD nhỏ hơn 4a
A. V = a 3 3
B. V = 3 a 3 3
C. V = 2 a 3 3
D. V = 6 a 3 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' là:
A. 3 a
B. a .
C. 3 a 2 .
D. 2 a .