Đáp án C
Ta có V A B ' C D ' = V A B C D . A ' B ' C ' D ' − V A B B ' C − V B ' C ' C D ' − V A D C D ' − V A A ' B ' D '
= 12 − 1 6 .4. V A B C D . A ' B ' C ' D ' = 12 − 1 6 .4.12 = 4
Đáp án C
Ta có V A B ' C D ' = V A B C D . A ' B ' C ' D ' − V A B B ' C − V B ' C ' C D ' − V A D C D ' − V A A ' B ' D '
= 12 − 1 6 .4. V A B C D . A ' B ' C ' D ' = 12 − 1 6 .4.12 = 4
Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 c m 3 , 28 c m 3 , 35 c m 3 . Thể tích của hình hộp đó bằng
A. 165 c m 3
B. 190 c m 3
C. 140 c m 3
D. 160 c m 3
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 72 c m 3 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Tính thể tích của khối tứ diện ABCM
A.12 c m 3
B. 36 c m 3
C. 18 c m 3
D. 24 c m 3
Cho tứ diện ABCD có thể tích 9 3 c m 3 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các mặt của khối tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ là
A. 2 3 3 c m 3
B. 3 3 c m 3
C. 3 3 c m 3
D. 3 c m 3
Thể tích c m 3 của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2/3 cm là:
A. 3 2 81
B. 2 2 81
C. 2 3 81
D. 2 81
Cho khối chóp có thể tích bằng 32 c m 3 và diện tích đáy bằng 16 c m 3 . Chiều cao của khối chóp đó là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Cho khối chóp SABCD có các điểm A'B'C'D' lần lượt thuộc các cạnh SA,SB,SC thỏa 3SA'=SA,4SB'=SB,5SB'=3SC. Biết thể tích khối chóp SA'B'C' bằng 5 c m 3 Tìm thể tích khối chóp SABC
A. 120 c m 3
B. 60 c m 3
C. 80 c m 3
D. 100 c m 3
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy 60 ° . Thể tích ( c m 3 ) của khối chóp đó là:
A. 3 2 2
B. 9 6 2
C. 9 3 2
D. 3 6 2
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông. Biết chiều cao và thể tích của chóp lần lượt bằng 3 c m và 12 c m 3 Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó tính theo đơn vị cm là:
A. 2 3 3
B. 2 3
C. 4
D. 2
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là 1 c m 3 . Diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình lăng trụ là
A. 3 c m 2 .
B. 6 c m 2 .
C. 4 c m 2 .
D. 5 c m 2 .