Cho hình chóp SABCD. Đáy là hình vuông cạnh 2a; SA= a căn 5. SA vuông góc với đáy a) Tính góc giữa SC và (SAD); góc giữa SB và (SAC) b)Tính góc giữa (SBC) và (ABCD) c)Tính khoảng cách từ SD đến BC
Cho hình chóp SABCD. Đáy là hình vuông cạnh 2a; SA= a căn 5. SA vuông góc với đáy a) Tính góc giữa SC và (SAD); góc giữa SB và (SAC) b)Tính góc giữa (SBC) và (ABCD) c)Tính khoảng cách từ SD đến BC
Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính khoảng cách từ a)A đến (SCD) b)C đến (SAB) c)C đến (SAD)
Cho hình chóp SABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a. (SAD) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc BAD=120°, SA=a căn 2. Tính khoảng cách từ a)SB đến CD b)BD đến SC c)SC đến AB
Chóp SABCD , ABCD là hình chữ nhật tâm O SA=5a ; AB=2a ; AD=a căn 3 ; SA vuông góc với đáy a) Cm BC vuông góc (SAB) ; CD vuông góc (SAD ) ; (SCD) vuông góc (SAD) b) Tính góc (SC:SAD) ; (SC:SAD) ; (SC:ABCD) c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC) và d(A,(SCD)) d)Tính góc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD) ; (SCD) và (ABCD)
Cho hình chóp SABCD là hình thang vuông tại A và B. AD=2a, SA=a căn 3, AB=BC=a. SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ. a)A đến (SBC) b)A đến (SCD) c)BC đến (SAD)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SC tạo với (SAD) góc 30 o . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SCD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC= a 15 Tam giác SAD là tam giác đều cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AD, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SHC) bằng 2 a 6 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a. SA=a căn 3. SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách a)SB đến CD b)AD đến SB c)AB đến SD