Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC):
A. d = 6 a 195 65
B. d = 4 a 195 195
C. d = 4 a 195 65
D. d = 8 a 195 195
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, S A = a . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. d = a 3 2
B. d = a 2 3
C. d = a 6 2
D. d = a 6 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và S A = a 3 Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng
A. a 15 5
B. a
C. a 5 5
D. a 3 2
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 o . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A. a 15 5
B. a 15 3
C. 3 a 5
D. 5 a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết S A ⊥ ( A B C ) và A B = 2 a , A C = 3 a , S A = 4 a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A. d = 2 a 11 .
B. d = 6 a 29 29 .
C. d = 12 a 61 61 .
D. d = a 43 12 .
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết S A ⊥ A B C và AB=2a, AC=3a, SA=4a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. d = 12 a 61 61
B. d = 2 a 11
C. d = a 43 12
D. d = 6 a 29 29
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
A. a 5
B. a 5 2
C. 5 a 4
D. 2 a 5 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và S A = 2 a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC).
A. a 5
B. 2 a 5 5
C. 5 a 4
D. a 5 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA= a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 2 a 5 5
B. a 3
C. a 2
D. a 3 2