Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD), Tính tan của góc giữa hai ămtj phẳng (SBD) và (ABCD)
A . 1 5
B . 2 5
C . 5
D . 5 2
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB = a, AD = 2a, góc giữa cạnh bên SD và mp (ABCD) bằng 60 ° . Tính khoảng cách từ A đến mp (SBD).
câu 1 : cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là HCN AB = a ; AD = 2a ; cạnh bên SA vuông góc với đáy . tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABCD) = 60o
Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ ( A B C D ) , ABCD là hình chữ nhật có AB =a, AD =2a, S A = a 3 . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
A. 2 5 5
B. 3 5 2
C. 15 3
D. 15 2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằngAD = DC = CB = a , AB = 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với đáy góc 45o. Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SBD).
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA= a 3 Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)
cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a , SA=3a và SA vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa SD và mặt phẳng ABCD
Cho hình chóp tứ giác có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp là :
A . V = 2 2 9 a 3
B . V = 2 3 a 3
C . V = 2 2 a 3
D . V = 2 2 3 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là
A. S A D ^
B. A S D ^
C. S D A ^
D. B S D ^