Cho hình bs.4. Biết ∠ DOA = 120 ° , OA vuông góc với OC, OB vuông góc với OD. Đọc tên các góc ở tâm có số đo nhỏ hơn 1800.
Cho hình bs.4. Biết ∠ DOA = 120 ° , OA vuông góc với OC, OB vuông góc với OD. Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn 180 ° ).
Cho hình bs.4. Biết ∠ DOA = 120 ° , OA vuông góc với OC, OB vuông góc với OD. So sánh hai cung nhỏ AB và BC.
Cho 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. A là điểm cố định trên Ox, B là điểm cố định trên Oy mà OA=OB. Gọi C là điểm chuyển động trên đoạn OB. Đường thẳng vuông góc với AC vẽ từ B cắt Ac tại E và xx’ tại D
a)chứng minh OC=OD.
b) Tìm quỹ tích điểm E
c) Tìm quỹ tích điểm F là tâm đường tròn đi qua 4 điểm O,C,E,D
d)Chứng minh OE là phân giác của góc DEA
e) Gọi G là hình chiếu của O xuống BD. Tìm quỹ tích của điểm G
Câu 1 : Cho tam giác ABC có góc B = 120 độ biết AB = 3 cm ; BC = 4 cm. Đường vuông góc với AB tại A cắt đường vuông góc BC tại C ở D. Tính DC.
Câu 2 :Cho góc xOy nhọn điểm M nằm bên trong góc. Gọi E và F là hình chiếu của M trên Ox và Oy. Vẽ EP vuông góc với OM, FQ vuông góc với OM , EF cắt OM tại H. Chứng minh (OQ.QM)/(OP.PM)=HF3/HE3
Cho hình thang ABCD có góc A=góc D=90 độ, AC vuông góc với BD tại O
a,CM AD2=AB.CD
b,Cho AB=9cm, CD=16cm . Tính diện tích hình thang ABCD
c,Tính OA, OB,OC , OD
Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua đỉnh A, B, C.
Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi hai trong ba bán kính OA, OB, OC.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Các điểm C, D, E cùng thuộc một cung AB sao cho sđ ∠ BC = 1 6 sđ ∠ BA; sđ ∠ BD = 1 2 sđ ∠ BA; sđ ∠ BE = 2 3 sđ ∠ BA. Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên.
Cho đường tròn (O;R) hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Vẽ hai dây AM, BN bằng nhau và cắt nhau tại C ở trong (O) (M,N thuộc cung nhỏ AB).
a. Chứng minh: OC vuông góc với AB
b. Chúng minh tứ giác ANMB là hình thang cân