CO. Vì CO là oxit trung tính
H2S+Ca(OH)2 --->CaS+2H2O
Cl2+Ca(OH)2--->CaCl2 + CaOCl2 +H2O
NO2 +Ca(OH)2--->Ca(NO2)2 + Ca(NO3)3 +H2O
CO. Vì CO là oxit trung tính
H2S+Ca(OH)2 --->CaS+2H2O
Cl2+Ca(OH)2--->CaCl2 + CaOCl2 +H2O
NO2 +Ca(OH)2--->Ca(NO2)2 + Ca(NO3)3 +H2O
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dd Natri Aluminat (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dd BaCl2 (h) Cho NH3 dư vào dd AlCl3
(c) Cho dd HCl dư vào dd natri Aluminat (i) Sục CO2 dư vào dd Ca(OH)2
(d) dd NaOH dư vào dd AlCl3 (k) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 dư
(e) dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (l) Sục khí H2S vào dd AgNO3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(b). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH
(c). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(d). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (
e). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A .6.
B .5.
C .4.
D .3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 33,6.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dd NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí CO2 vào dd KMnO4.
(g) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A (H2,CO) trong dd O2 dư. Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào dd Ca(OH)2 dư thì thu được 2g kết tủa trắng và khối lượng vôi tăng 0,32g. Tính Vhh A ở đktc và thành phần % về thể tích của các khí trong A
Cho các thí nghiệm sau:
(1) sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 ;
(2) cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2 ;
(3) sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;
(4) sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 ;
(5) sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 ;
(6) cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.
Thí nghiệm thu được kết tủa là
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;
(2) Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch BaCl2;
(3) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(5) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;
(6) Cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.
Thí nghiệm thu được kết tủa là
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)