Cho (x,y) với x,y nguyên là nghiệm của hệ phương trình x y + y 2 + x = 7 y ( 1 ) x 2 y + x = 12 ( 2 ) thì tích xy bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2\\x^3+3y^2+5x-12=\left(12-y\right)\sqrt{3-x}\end{cases}+y^2+1=2\left(xy-x+y\right)}\)
Cho hệ phương trình x + y + 1 + 1 = 4 x + y 2 + 3 . x + y 2 x - y = 3 2 .Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
Cho (x;y) với x, y nguyên là nghiệm của hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}xy+y^2+x=7y\\\frac{x^2}{y}+x=12\end{cases}}\). Tìm tích P = xy
Nghiệm của hệ phương trình sau là:
A. x = 2, y = -3 B. x = -2, y = 3
C. x = -1, y = -2 D. x = 1, y = 5
C1: Trên hệ trục tọa độ Oxy, có bao nhiêu giá trị nguyên của m e [-10;10] để phương trình 2 + y ^ 2 - 2(m + 1) x + 4y + 7m + 5 = 0 là phương trình đường tròn? A.11 B.16 C.15 D.12 Câu 11 Phương trình √ x^2 -2x+4=4-x có một nghiệm là A.x=2 B.x=4 C.x=3 D. X=4
Cho hệ phương trình 5 x + 2 y = - 3 3 x + y = - 2
Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình, khi đó - x . y 3 bằng
A. -1.
B. 1
C. 2
D. -2
Cho hệ sau: 1 - y x - y + x = 2 + x - y - 1 y 1 2 y 2 - 3 x + 6 y + 1 = 2 x - 2 y - 4 x - 5 y - 3 2 . Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải Hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x+\sqrt{y^2-x^2}=12-y\\x\sqrt{y^2-x^2}=12\end{cases}}\)
ta được 2 nghiệm là \(\left(x_1;y_1\right);\left(x_2;y_2\right)\)
Tính giá trị của biểu thức \(T=x_1^2+x_2^2-y_1^2\)
gg