Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ khối lượng m = 100 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Δm = 300 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên Δm bằng
A. 0,3 N.
B. 1,5 N.
C. 0,15 N.
D. 0,4 N.
Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M đủ dài có khối lượng 100 g. Ván nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng bằng 10 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng một lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. Đến khi M tạm dừng lần đầu thì nó đã đi được quãng đường là bao nhiêu? Lấy g = 10 m / s 2
A. 10 cm
B. 8 cm
C.13 cm
D. 16 cm
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,02. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng
A. 25 cm
B. 25 m
C. 24 m
D. 24 cm
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 60 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m/ s 2 . Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. μ = 1 , 25 . 10 - 2
B. μ = 2 , 5 . 10 - 2
C. μ = 1 , 5 . 10 - 2
D. μ = 3 . 10 - 2
Cho hệ dao động như hình vẽ. Vật M có khối lượng 1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật m có khối lương 250g đặt trên M. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m và M là bằng nhau và bằng μ = 0 , 3 . Cho g = 10 m / s 2 .
Vật M đủ dài để m luôn ở trên M. Ban đầu kéo hai vật đến vị trí lò xo dãn 9,5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu. Vận tốc của vật M trong quá trình chuyển động có giá trị lớn nhất là
A. 0,5930 m/s
B. 0,5060 m/s
C. 0,5657 m/s
D. 0,5692 m/s.
Vật m 1 = 100 g đặt trên vật m 2 = 300 g và hệ được gắn với lò xo có độ cứng k=10(N/m), dao động điều hòa theo phương ngang. Hệ số ma sát giữa m 1 và m 2 là μ = 0 , 1 , bỏ qua ma sát giữa m 2 và mặt sàn, lấy g = π 2 = 10 m / s 2 . Để m 1 không trượt trên m 2 trong quá trình dao động của hệ thì biên độ dao động lớn nhất của hệ là
A . A m a x = 8 c m
B . A m a x = 4 c m
C . A m a x = 12 c m
D . A m a x = 9 c m
Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ.
Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m vả M là μ = 0 , 4 . Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 20 3 cm / s . Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 23 cm/s
B. 24 cm/s
C. 25 cm /s
D. 26 cm/s
Một hệ vật bao gồm hai vật m 1 = 16kg và m 2 = 4 kg. Hệ số ma sát giữa hai khối là μ = 0 , 5 . Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m / s 2 Tính lực F → tối thiểu tác dụng lên m 1 để vật m 2 không trượt xuống.
A. 200 N.
B. 300 N.
C. 400 N.
D. 500 N.
Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N / m . Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0 , 24 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m / s 2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là
A. 16,7 cm/s.
B. 12,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s.
D. 20,1 cm/s.