Cho hàm số y=f(x) thoả mãn f(-2)=3, f(2)=2 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Bất phương trình 3 f ( x ) + m ≤ 4 f ( x ) + 1 + 4 m nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ - 2 ; 2 khi và chỉ khi
A. m ∈ - 2 ; - 1
B. m ∈ - 2 ; - 1
C. m ∈ - 2 ; 3
D. m ∈ - 2 ; 3
Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y= f'(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( x ) < ln x + m đúng với mọi x ∈ ( 0 ; 1 ) khi và chỉ khi
A. I = l a a
B. I = l a
C. I = l a ( a - 1 )
D. I = l a ( a + 1 )
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình bên. Biết f(-1) = 1, f - 1 e = 2 . Bất phương trình f(x) < ln(-x) + m đúng với mọi x ∈ - 1 ; - 1 e khi và chỉ khi
A. m > 2
B. m ≥ 2
C. m > 3
D. m ≥ 3
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, biết f(-1)=f(2) và f(0)=f(3)
Phương trình f(2sinx+1)=f(m) có đúng ba nghiệm thuộc đoạn - π 2 ; π 2 khi và chỉ khi
A. m ∈ 0 ; 2
B. m ∈ 1 ; 3 \ 0 ; 2
C. m ∈ f ( 2 ) ; f ( 0 )
D. m ∈ - 1 ; 3
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình bên. Biết f - 1 = 1 ; f - 1 e = 2 . Bất phương trình f x < ln - x + m đúng với mọi x ∈ - 1 ; - 1 e khi và chỉ khi
A. m > 2
B. m ≥ 2
C. m > 3
D. m ≥ 3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Bất phương trình m + x 2 ≤ f x + 1 3 x 3 nghiệm đúng với mọi x ∈(0;3) khi và chỉ khi
A. m< f (0).
B. m≤ f (3).
C. m≤ f (0).
D. m< f (1)− 2 3
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f' (x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( e x ) < e 2 x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( ln 2 ; ln 4 ) khi và chỉ khi
A. m ≥ f ( 2 ) - 4
B. m ≥ f ( 4 ) - 16
C. m > f ( 2 ) - 4
D. m > f ( 4 ) - 16
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ:
Bất phương trình f x 36 + x + 3 - 2 x - 1 > m đúng với mọi mÎ(0;1) khi và chỉ khi
A. m ≤ f 1 + 9 36
B. m < f 1 + 9 36
C. m > f 1 + 9 36
D. m ≥ f 1 + 9 36
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f x < e x + m đúng với mọi x ∈ (-1;1) khi và chỉ khi
A. m ≥ f 1 - e
B. m > f - 1 - 1 e
C. m ≥ f - 1 - 1 e
D. m > f 1 - e