Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Cho hàm số y = a x + b x + c có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = a – 3b + 2c
A. T = – 9
B. T = – 7
C. T = 12
D. T = 10
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là (C), hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x=2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a,b
Giá trị ( a - b ) 2 thuộc khoảng nào dưới đây
A. ( 0 ; 9 )
B. ( 12 ; 16 )
C. ( 16 ; + ∞ )
D. ( 9 ; 12 )
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a,b,cÎR, a≠0) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y = f ’ ( x ) cho bởi hình vẽ. Giá trị f ( 3 ) - 2 f ( 1 ) là
A. 30
B. 24
C. 26
D. 27
Cho hàm số y = a x − 4 x + b có đồ thị C . Đồ thị C nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng và C . đi qua điểm A 4 ; 2 . Tính giá trị của biểu thức P = a + b .
A. P = 0.
B. P = − 8.
C. P = 3.
D. P = 5.
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a;b;c;d ∈ R, a ≠ 0) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số y = f’(x) cho bởi hình vẽ sau đây.
Tính giá trị H = f(4) – f(2)
A. H = 51
B. H = 54
C. H = 58
D. H = 64
Cho hàm số bậc ba f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d cos đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 2 + c 2 + b + 1 bằng
A . 1 5
B . 1 3
C . 5 8
D . 1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f ( x ) + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.
A. T = 2
B. T = 1
C. T = -1
D. T = -2
Biết rằng hàm số y = f (x) = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tính giá trị f (a + b + c)
A. f (a + b + c) = -2
B. f (a + b + c) = 2
C. f (a + b + c) = -1
D. f (a + b + c) = 1