Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là
A. y = -3x + 2
B. y = 3x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = x + 2
Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là
A. y = -3x + 2
B. y = 3x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = x + 2
Cho hàm số y = 2 x 4 - 5 x 2 - 7 . Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Qua điểm A( 0;2 ) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y= x4-2x2+2
A.2
B.3
C.0
D.1
Cho đồ thị hàm số y = x 3 - 2 x 2 + 2 x . Gọi x 1 , x 2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x 1 + x 2 bằng:
A. 4 3
B. - 4 3
C. 1 3
D. -1
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x + 1 . Số nghiệm của phương trình f x 3 - 3 f ( x ) + 1 = 0 là:
A. 1
B. 6
C. 5
D. 7
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: y = 2sinx + cos2x, x ∈ [0;π] A. (0; pi/2 B. (pi/2; pi) C. (0; pi/6) và pi/2; 5pi/6) D. (0;pi).
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) + 1 = 0 là:
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.