Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi x ∈ 0 ; a , ta có f(x) > 0 và f(x)f(a – x) = 1. Tính I = ∫ 0 a d x 1 + f ( x ) .
A. a 2 .
B. 2a.
C. a 3 .
D. aln(a + 1).
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, thỏa mãn f(x)>0 và f'(x) + 2f(x) = 0. Tính f(-1), biết rằng f(1) = 1
A. e - 2
B. e 3
C. e 4
D. e
Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f'(x) = x và f(0) = 1. Tính f(1).
A. 2/e
B. 1 / e
C. e
D. e / 2
Xét các khẳng định sau:
(1) Nếu hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn f(-1).f(0)<0 thì đồ thị của hàm số y=f(x) và trục hoành có ít nhất 1 điểm chung.
(2) Nếu hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn f(-1).f(0)<0 và f(0).f(1)<0 thì đồ thị của hàm số y=f(x) và trục hoành có ít nhất 2 điểm chung.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khẳng định đúng và khẳng định
sai.
B. Khẳng định sai và khẳng định
đúng.
C. Khẳng định sai và khẳng định
sai.
D. Khẳng định đúng và khẳng định
đúng.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên ℝ \ { 0 } thỏa mãn: x 2 f 2 ( x ) + ( 2 x - 1 ) f ( x ) = x f ' ( x ) - 1 đồng thời f ( 1 ) = - 2 Tính ∫ 1 2 f ( x ) d x
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R thõa mãn các điều kiện sau:
\(\hept{\begin{cases}f\left(x\right)>0,\forall x\in R\\f'\left(x\right)=-e^xf^2\left(x\right),\forall x\in R\\f\left(o\right)=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Hãy tính \(f\left(ln2\right)\).
Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R thỏa mãn f ' x x 2 + 1 = 2 x f x + 1 và f(x) > -1, f(0)=0. Tính f 3 .
A. .
B. 9.
C. 3.
D. 0.
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn
x
2
f
'
x
+
f
x
=
0
và
f
x
≠
0
,
∀
x
∈
0
;
+
∞
. Tính f(2) biết f(1) = e.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;3], f x ≠ 0 với mọi x ∈ 1 ; 3 , đồng thời f ' x 1 + f x 2 = f x 2 x - 1 2 và f(1) = -1
Biết rằng ∫ 1 3 f x d x = a ln 3 + b , a , b ∈ Z , tính tổng S = a + b 2
A. S = 0
B. S = -1
C. S = 2
D. S = 4